watch trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt

Phép dịch "watch" thành Tiếng Việt

xem, đồng hồ, đồng hồ đeo tay là các bản dịch hàng đầu của "watch" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: I love to watch people's reactions when I say who I am. ↔ Tôi thích xem phản ứng của mọi người không tôi nói tôi là ai.

watch verb noun ngữ pháp

A portable or wearable timepiece. [..]

  • to look at for a period of time [..]

    I love to watch people's reactions when I say who I am.

    Tôi thích xem phản ứng của mọi người không tôi nói tôi là ai.

  • portable or wearable timepiece

    I'll buy a watch for my son.

    Tôi sẽ mua một chiếc đồng hồ cho con tôi.

  • portable or wearable timepiece

    With a very scary bodyguard and a very gorgeous watch.

    có một tay vệ sỹ rất đang gờm và một cái đồng hồ đeo tay thật xịn.

    • rình
    • cái đồng hồ
    • canh
    • canh gác
    • theo dõi
    • thức
    • đội tuần tra
    • ngắm
    • chờ
    • buổi thức đêm
    • canh phòng
    • cảnh giới
    • dòm chừng
    • gác đêm
    • người canh gác
    • người canh phòng
    • người gác
    • người trực
    • nhìn xem
    • phiên canh
    • phiên gác
    • quan sát
    • sự canh gác
    • sự canh phòng
    • sự thức đêm
    • thức canh
    • thức đêm
    • trông nom
    • tuần canh
    • vỏ đồng hồ
    • để ý xem
    • đồng hồ quả quít
    • nhìn
    • chờ đợi
    • cẩn thận
    • trông coi
    • đón rình
    • để ý
    • đồng hồ quả quýt
  • Glosbe

  • Google

  • đồng hồ có nắp

  • canh tuần

  • Đồng hồ lặn

  • Xin đón xem để tìm hiểu thêm

  • chú ý · coi chừng · cẩn thận · để ý

  • rình mò · theo dõi

  • cảnh giác · sự đề phòng · sự để ý · tính cảnh giác · tính thận trọng

  • con mọt atropot

We're gonna watch her, make sure that her pressure doesn't drop again, but, yes, she's going to be okay.

để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.

(New York) - The Vietnam government intensified its repression of activists and dissidents during 2010, and cracked down harshly on freedom of expression, association, and assembly, Human Rights Watch said today in its World Report 2011.

(New York) - Trong năm 2010, chính quyền Việt Nam gia tăng đàn áp các nhà hoạt động và bất đồng chính kiến và thẳng tay áp chế các quyền tự do ngôn luận, nhóm họp và lập hội, theo công bố ngày hôm nay của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền trong Báo cáo Tình hình Thế giới 2011.

I direct my comments to the vast army of young men who hold the Aaronic Priesthood who are gathered throughout the entire world and to their fathers, grandfathers, and priesthood leaders who watch over them.

Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.

Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers' videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work.

Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em.

We still outside the watch circle?

Ta vẫn ở bên ngoài vòng an toàn?

If only we'd watch our weight.

Nếu chỉ có chúng tôi sẽ xem trọng lượng của chúng tôi.

Be careful and watch the dose.

Cẩn thận với liều lượng.

If this really goes as deep as we think, and he's already watching you...

Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...

Watch this ugly one.

Canh chừng tên xấu xí này.

Hey, watch it, lady!

Coi chừng chứ kưng!

If she did they may be watching for you.

Nếu cô ta làm thế họ sẽ theo dõi cô.

No, I want to watch the pheasants.

Không, tôi muốn tới đây và nhìn chim lớn lên.

Watch your tongue!

Cậu không được nói bừa!

It'd be an honor to watch your horse.

Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh.

Many civilians watched the battle.

CÓ nhiều thường dân đã chứng kiến trận đánh này.

Imagine that -- sitting at work, scrolling through Facebook, watching videos on YouTube has made us less productive.

Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.

It is simply very enjoyable to use your English to read a good book , understand a song , watch an interesting movie , get an answer to a computer problem , exchange e-mails with a native speaker , etc .

Chỉ đơn giản là cảm giác rất thích thú khi có thể dùng tiếng Anh đọc một cuốn sách hay , hiểu một bài hát , xem một bộ phim thú vị , giải quyết vấn đề với máy tính , trao đổi thư tín với ngưởi bản ngữ , etc .

Watch yourself on the stairs.

Cẩn thận mấy bậc thang.

But watch the skies.

Nhưng để ý trên đầu.

Now keep watch.

Bây giờ tiếp tục theo dõi nhé.

An inspired Relief Society president counsels with her bishop and prayerfully makes visiting teaching assignments to assist him in watching over and caring for each woman in the ward.

Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.

I wanna watch you.

Tôi muốn xem cậu.

They're watching.

Chúng đang theo dõi.

I have watched you be in love with iris Since you were old enough to know what love is.

Chú đã thấy cháu yêu Iris kể từ lúc cháu đủ tuổi để hiểu yêu là gì.

To subscribe to a channel while watching a creator's Story, you can hit the Subscribe button within the video.

Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.