tò mò Anh - tò mò trong Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. I imagine you're curious about where we're going.
    Tôi suy nghĩ Chắn chắn anh tò mò ham muốn biết tất cả chúng ta tiếp tục chuồn đâu.
  2. I'm pretty damn curious to tát see what all the fuss is about.
    Tôi vô cùng tò mò nhằm coi những chuyện tai ác gở này là gì.
  3. Just out of curiosity, did she tell you how you were gonna go?
    Chỉ khá tò mò chút, bà tao với trình bày cậu tiếp tục đi ra chuồn thế nào?
  4. His curiosity was deemed dangerous and unnatural.
    Tính tò mò của hắn bị coi là nguy nan và dị thông thường.
  5. I'm curious. Why not use a detonator in New York?
    Tôi tò mò mẫm, tại vì sao ko người sử dụng cỗ kích nổ như ở New York?
  6. Những kể từ khác

    1. "tít nằm trong đằng sau" Anh
    2. "tít mù" Anh
    3. "tít thò lò như con cái quay" Anh
    4. "tít tận đằng xa" Anh
    5. "tò" Anh
    6. "tò mò mẫm ham muốn biết vượt lên trước ko kìm được" Anh
    7. "tò mò mẫm thái quá" Anh
    8. "tò vò" Anh
    9. "tò vò ngọc lục bảo" Anh
    10. "tít tận đằng xa" Anh
    11. "tò" Anh
    12. "tò mò mẫm ham muốn biết vượt lên trước ko kìm được" Anh
    13. "tò mò mẫm thái quá" Anh